Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
THỐNG KÊ TTHC ĐĂNG TẢI LÊN CỔNG TTĐT XÃ
6-5-2025
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
51 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia UBND XÃ QUÀI TỞ
52 1.003141.000.00.00.H18 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
53 1.002662.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
54 1.001228.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo UBND XÃ QUÀI TỞ
55 1.001220.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
56 2.000414.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị UBND XÃ QUÀI TỞ
57 2.000402.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến UBND XÃ QUÀI TỞ
58 1.000843.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở UBND XÃ QUÀI TỞ
59 2.000385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến UBND XÃ QUÀI TỞ
60 2.000374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề UBND XÃ QUÀI TỞ
61 1.000804.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất UBND XÃ QUÀI TỞ
62 2.000364.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại UBND XÃ QUÀI TỞ
63 2.000356.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình UBND XÃ QUÀI TỞ
64 2.000267.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
65 1.000316.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
66 1.001212.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
67 1.001204.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
68 1.001199.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
69 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số UBND XÃ QUÀI TỞ
70 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND XÃ QUÀI TỞ
71 2.000181.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND XÃ QUÀI TỞ
72 2.000150.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND XÃ QUÀI TỞ
73 2.000615.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu UBND XÃ QUÀI TỞ
74 2.000162.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá UBND XÃ QUÀI TỞ
75 2.000629.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND XÃ QUÀI TỞ
76 2.000620.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu UBND XÃ QUÀI TỞ
77 2.000633.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND XÃ QUÀI TỞ
78 2.001240.000.00.00.H18 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu UBND XÃ QUÀI TỞ
79 1.001279.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh UBND XÃ QUÀI TỞ
80 1.005462.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp huyện) UBND XÃ QUÀI TỞ
81 2.000599.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
82 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải UBND XÃ QUÀI TỞ
83 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND XÃ QUÀI TỞ
84 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận UBND XÃ QUÀI TỞ
85 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp UBND XÃ QUÀI TỞ
86 1.003605.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) UBND XÃ QUÀI TỞ
87 1.008455.000.00.00.H18 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
88 2.002190.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) UBND XÃ QUÀI TỞ
89 1.009444.000.00.00.H18 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa UBND XÃ QUÀI TỞ
90 1.009455.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính UBND XÃ QUÀI TỞ
91 1.009453.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính UBND XÃ QUÀI TỞ
92 1.009992.000.00.00.H18 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) UBND XÃ QUÀI TỞ
93 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND XÃ QUÀI TỞ
94 2.001659.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác UBND XÃ QUÀI TỞ
95 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình UBND XÃ QUÀI TỞ
96 2.002395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
97 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập UBND XÃ QUÀI TỞ
98 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình UBND XÃ QUÀI TỞ
99 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập UBND XÃ QUÀI TỞ
100 2.002408.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây