Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
THỐNG KÊ TTHC ĐĂNG TẢI LÊN CỔNG TTĐT XÃ
6-5-2025
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
201 2.002642.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác UBND XÃ QUÀI TỞ
202 2.002643.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND XÃ QUÀI TỞ
203 2.002644.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác UBND XÃ QUÀI TỞ
204 2.002645.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND XÃ QUÀI TỞ
205 2.002646.000.00.00.H18 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài UBND XÃ QUÀI TỞ
206 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND XÃ QUÀI TỞ
207 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND XÃ QUÀI TỞ
208 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã UBND XÃ QUÀI TỞ
209 1.012568.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cầu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý UBND XÃ QUÀI TỞ
210 1.012569.000.00.00.H18 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ UBND XÃ QUÀI TỞ
211 2.000535.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện UBND XÃ QUÀI TỞ
212 2.000591.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện UBND XÃ QUÀI TỞ
213 1.012811.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
214 1.012836.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái UBND XÃ QUÀI TỞ
215 1.012837.000.00.00.H18 Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng UBND XÃ QUÀI TỞ
216 1.012810.000.00.00.H18 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
217 1.012808.000.00.00.H18 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất UBND XÃ QUÀI TỞ
218 1.012809.000.00.00.H18 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. UBND XÃ QUÀI TỞ
219 1.012816.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông UBND XÃ QUÀI TỞ
220 1.012807.000.00.00.H18 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư UBND XÃ QUÀI TỞ
221 1.012818.000.00.00.H18 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi UBND XÃ QUÀI TỞ
222 1.012796.000.00.00.H18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót UBND XÃ QUÀI TỞ
223 1.012819.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. UBND XÃ QUÀI TỞ
224 1.012817.000.00.00.H18 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 UBND XÃ QUÀI TỞ
225 1.012814.000.00.00.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất UBND XÃ QUÀI TỞ
226 1.012780.000.00.00.H18 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng ..... UBND XÃ QUÀI TỞ
227 1.012776.000.00.00.H18 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
228 1.012775.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
229 1.012771.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư UBND XÃ QUÀI TỞ
230 1.012777.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
231 1.012778.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính UBND XÃ QUÀI TỞ
232 1.012779.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai UBND XÃ QUÀI TỞ
233 1.012773.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư UBND XÃ QUÀI TỞ
234 1.012774.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
235 1.012850.000.00.00.H18 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
236 1.012849.000.00.00.H18 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
237 1.012888.000.00.00.H18 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư UBND XÃ QUÀI TỞ
238 1.012922.000.00.00.H18 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng UBND XÃ QUÀI TỞ
239 3.000154.000.00.00.H18 Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu UBND XÃ QUÀI TỞ
240 1.012934.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển công chức UBND XÃ QUÀI TỞ
241 1.012935.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý UBND XÃ QUÀI TỞ
242 1.012933.000.00.00.H18 THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC UBND XÃ QUÀI TỞ
243 1.012996.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ UBND XÃ QUÀI TỞ
244 1.012939.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội UBND XÃ QUÀI TỞ
245 1.012994.000.00.00.H18 Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư UBND XÃ QUÀI TỞ
246 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học UBND XÃ QUÀI TỞ
247 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục UBND XÃ QUÀI TỞ
248 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại UBND XÃ QUÀI TỞ
249 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) UBND XÃ QUÀI TỞ
250 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng UBND XÃ QUÀI TỞ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây