Baner Toàn trang
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI CẬP NHẬT
THỐNG KÊ TTHC ĐĂNG TẢI LÊN CỔNG TTĐT XÃ
6-5-2025
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
301 1.012600.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
302 1.012601.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
303 1.012603.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN) UBND XÃ QUÀI TỞ
304 1.012602.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
305 2.002105.000.00.00.H18 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng UBND XÃ QUÀI TỞ
306 1.010832.000.00.00.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ UBND XÃ QUÀI TỞ
307 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
308 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
309 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND XÃ QUÀI TỞ
310 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND XÃ QUÀI TỞ
311 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND XÃ QUÀI TỞ
312 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND XÃ QUÀI TỞ
313 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND XÃ QUÀI TỞ
314 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND XÃ QUÀI TỞ
315 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc UBND XÃ QUÀI TỞ
316 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế UBND XÃ QUÀI TỞ
317 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội UBND XÃ QUÀI TỞ
318 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội UBND XÃ QUÀI TỞ
319 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp UBND XÃ QUÀI TỞ
320 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân UBND XÃ QUÀI TỞ
321 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng UBND XÃ QUÀI TỞ
322 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép....... UBND XÃ QUÀI TỞ
323 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) UBND XÃ QUÀI TỞ
324 2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh UBND XÃ QUÀI TỞ
325 1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh UBND XÃ QUÀI TỞ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây